- Từ điển Việt - Anh
Kết cấu sườn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cage construction
skeleton structure
Xem thêm các từ khác
-
Kết cấu tấm mỏng
folded plate structure, thin-shade structure, thin-slab, thin-slab construction -
Giếng không khí
air-shaft -
Giếng không thể tự chảy/ giếng khơi
nonflowing well, giải thích vn : một cái giếng yêu cầu một máy bơm hay các thiết bị khác nhằm mang nước lên trên mặt [[đất.]]giải... -
Giếng kiểm tra
control manhole, inspection junction, inspection peep hole, inspection pit, inspection shaft, inspection well, monitoring well, giếng kiểm tra thoát... -
Giếng lắng
clear well, drain sump, dry well, percolation pit, sedimentation well, settling pit, sump, giếng lắng bùn, slurry sump -
Giếng lấy ánh sáng
light shaft, light well, well -
Sự khắc mòn bóng
clear etching -
Sự khác nhau
difference, discrepancy, diversity, difference, discrepancy, sự khác nhau về nhiệt độ trung bình, mean temperature difference, sự khác nhau... -
Sự khắc nổi
engraving in relief -
Sự khắc nổi đệm
blind blocking, blind embossing -
Sự khắc phục bằng tay
manual override -
Sự khắc phục lỗi
error handling, error management, error recovery, error trapping -
Sự khắc phục sai hỏng
error recovery -
Sự khắc phục thủ công
manual override -
Sự khắc răng
indentation -
Sự khắc sâu
sinking, deep cut -
Sự khắc vạch
ruling, graduation, sự khắc vạch trên mia, rod graduation -
Kết cấu tàu thủy momen uốn
bending moment -
Kết cấu thành mỏng
thin-wall construction, thin-walled, thin-walled construction, thin-walled structures -
Kết cấu thép
iron construction, steel construction, steel structure, steel structures, steel work, steel works, steelwork, kết cấu thép hàn có trọng lượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.