- Từ điển Việt - Anh
Kết thúc
|
Thông dụng
Động từ
- to end ; to bring,come to end
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
close
closing
conclude
conclude log
eliminant
end
end of record
ending
final
- biến cố kết thúc
- final event
- bít kết thúc
- Final Bit (FB)
- sự kiện kết thúc công việc
- activity final event
- sự lắp (ráp) kết thúc
- final assembly
- sự lắp kết thúc
- final assembly
- sự san nền kết thúc
- final site leveling
- sự san nền kết thúc
- final territory planning
- sự đông cứng kết thúc
- final hardening
- thời gian kết thúc ninh kết
- Final Setting time
finish
terminate
termination
- chủ công trình kết thúc hợp đồng
- Termination of Contract by Employer
- giai đoạn kết thúc của một giao dịch
- termination phase of a transaction
- kết thúc bất thường
- abnormal termination
- kết thúc bất thường
- abnormal termination (ofa call, e.g.)
- kết thúc hệ thống
- system termination
- kết thúc không chuẩn
- abnormal termination
- kết thúc phá băng
- defrost termination
- kết thúc phiên
- session termination
- quy ước kết thúc chuỗi
- string termination convention
- sự kết thúc bất thường
- abnormal termination
- sự kết thúc công việc
- job termination
- sự kết thúc giao tiếp LU-LU
- LU-LU session termination
- sự kết thúc hệ thống
- system termination
- sự kết thúc đường dây
- line termination
- sự kết thúc đường truyền
- line termination
- thiết bị kết thúc mạch dữ liệu
- DCE (DataCircuit Termination Equipment)
- thông báo kết thúc
- notice of termination
- thủ tục kết thúc
- termination procedure
- điểm kết nối kết thúc
- Termination Connection Point (TCP)
- đơn vị kết thúc mạng
- network termination unit (NTU)
- đơn vị kết thúc mạng
- NTU (networktermination unit)
termination (vs)
to exit (a program loop)
Giải thích VN: Ví dụ kết thúc một vòng lặp chương [[trình.]]
Xem thêm các từ khác
-
Kết thúc bản ghi
end of record, end of record (eor), record end -
Kết thúc bằng tab
tab stop, tabulation stop, tabulation stop/tab stop -
Giới hạn chảy quy ước
offset yield strength, yield limit, yield strength -
Giới hạn chảy tĩnh
static yield limit -
Giới hạn chịu lâu
endurance strength -
Giới hạn cho phép
acceptance limit, allowable limit, limit of tolerance, permissible limit, tolerance limits, tolerance limit -
Giới hạn chuốt
drawing limit -
Sự khử cực
depolarization -
Sự khử dầu
degreasing, de-oiling, oil removal, oil separation -
Sự khử ghép tần số
frequency decoupling -
Sự khử ion
deionization -
Kết thúc bất thường
abend, abend (abnormal end), abnormal end, abnormal end (abend), abnormal termination, abnormal termination (of a call, e.g.), abort, giải thích vn... -
Kết thúc bìa
end of card -
Kết thúc chuỗi
end of sequence, end of chain, kết thúc chuỗi/ kết thúc dãy, end of string/ end of sequence (eos), sự kết thúc chuỗi, end of chain (eoc) -
Kết thúc công việc
end of job, end of job (eoj), eoj (end of job) -
Giới hạn cột áp
head limit -
Giới hạn cường độ lâu dài
long-term strength limit -
Sự khử khí
degassing, gettering, deaeration, giải thích vn : sự lấy không khí ra khỏi đèn điện tử chế tạo .giải thích vn : việc khử khí... -
Sự khử mặn
demineralizing, desalination, desalinization, desalting -
Sự khử màu
bleaching, decoloration, decolorizing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.