- Từ điển Việt - Anh
Kề vào
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
adjoin
Xem thêm các từ khác
-
Kề với
adjoint to, adjacent -
Giao diện song song centronics
centronics parallel interface -
Giao diện song song hiệu suất cao
hippi (high-performance parallel interface), giải thích vn : hippi là một chuẩn ansi ( american national standards institute) , phát triển từ... -
Giao diện song song hiệu suất cao-HIPPI
hippi (high performance parallel interface) -
Giao diện song song nâng cấp
enhanced parallel interface -
Giao diện tần số rađio (RFI)
radio frequency interface rfi -
Giao diện thành phần ngoại vi
pcl (peripheral component interface), peripheral component interface (pci) -
Giao diện thao tác chương trình
poi (program operator interface), program operator interface (poi) -
Giao diện thao tác tự động hóa
aoi (automated operator interface), automated operator interface (aoi) -
Giao diện thiết bị đồ họa
gdi graphic device interface, graphics device interface (gdi) -
Giao diện thiết bị nhỏ cải tiến
enhanced small device interface (esdi) -
Sự hiện hình hóa
visualization -
Sự hiển nhiên
cogency -
Sự hiển thị bằng LED
led display -
Sự hiển thị bằng ống tia âm cực
cathode-ray tube display (crt display) -
Sự hiển thị bảy đoạn
seven-segment display -
Sự hiển thị đặc tả
specification display -
Sự hiển thị dữ liệu ra
output display terminal -
Kềm bờ dô
pliers, offset -
Kềm cắt xiên
pliers, oblique cutting
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.