- Từ điển Việt - Anh
Kỹ thuật vẽ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
drawing technique
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ thuật về con người
human engineering -
Kỹ thuật vệ sinh
sanitary device, sanitary engineer, sanitary engineering, công tác kỹ thuật vệ sinh, sanitary engineering work, phần thiết kế kỹ thuật... -
Kỹ thuật vệ tinh
satellite design -
Kỹ thuật về xe hơi
automobile engineering -
Âm học kiến trúc
architectural acoustics -
Âm học lập thể
stereophony -
Âm hưởng
danh từ, acoustic resonance, sonority, harmony, music -
Sự trao đổi ẩm
moisture exchange -
Sự trao đổi các bản vẽ
exchange of drawings -
Sự trao đổi chất
mass exchange -
Sự trao đổi đồng vị
isotopic exchange -
Sự trao đổi ion
ion exchange, ion exchange, ion exchange -
Kỹ thuật vị phân
human engineering -
Kỹ thuật vi sao chụp
microcopying technique, microfilming technique -
Kỹ thuật viên
technician., technicist, technician, kỹ thuật viên kiến trúc, technician architect, kỹ thuật viên nhiệt, heating technician, kỹ thuật... -
Kỹ thuật viên bảo trì
ce (customer engineer), customer engineer (ce), maintenance engineer -
Kỹ thuật vô tuyến
radio, radio engineering, radio technique, hội đồng kỹ thuật vô tuyến cho các dịch vụ hàng hải, radio technical committee for marine... -
Âm kế
audiometer, psychrometer, sonometer, dry and wet bulb hygrometer, humidistat, humidity meter, hydrograph, hygrometer, hygroscopic psychrometer, moisture... -
Ẩm kế Daniell
daniell hygrometer, giải thích vn : thiết bị dùng để đo nhiệt độ "điểm [[sương".]]giải thích en : a device used to measure the... -
Ẩm kế dây treo
sling psychrometer, giải thích vn : dụng cụ dùng để xác định độ ẩm tương đối của khí quyển gồm nhiệt kế có cả bầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.