- Từ điển Việt - Anh
Kháng nguyên
Mục lục |
Thông dụng
(sinh học) Antigen.
Y học
Nghĩa chuyên ngành
antigen
- kháng nguyên dị sinh, kháng nguyên dị loại
- heterogenetic antigen
- kháng nguyên nhóm máu
- blood group antigen
- kháng nguyên O
- O antigen
- kháng nguyên phấn lụa
- pollen antigen
- kháng nguyên thông thường
- common antigen
- kháng nguyên tim bò
- beef heart antigen
- kháng nguyên úc
- australia antigen
- kháng nguyên đơn sinh, kháng nguyên đơn loại
- isophile antigen
- phản ứng kháng nguyên - kháng thể
- antigen-antibody reaction
- đơn vị kháng nguyên
- antigen unit
Xem thêm các từ khác
-
Kháng nguyên da
dermatogen -
Kháng nguyên dị loại
heteroantigen -
Kháng nguyên dị sinh, kháng nguyên dị loại
heterogenetic antigen -
Kháng nguyên đơn
monogen -
Kháng nguyên đơn sinh, kháng nguyên đơn loại
isophile antigen -
Kháng nguyên nhóm máu
blood group antigen -
Kháng nguyên O
o antigen -
Kháng nguyên phấn lụa
pollen antigen -
Kháng nguyên thông thường
common antigen -
Kháng nguyên tim bò
beef heart antigen -
Kháng nguyên úc
australia antigen -
Kháng nhiều thuốc
pluriresistant -
Kháng nọc
antivenene -
Kháng phản vệ
antianaphylaxis -
Kháng plasmodium
antiplasmodial -
Kháng proteaza
antiprotease -
Sự kết chuỗi
threading, chaining, sự kết chuỗi đơn, single threading -
Sự kết cụm, kết tụ, kết chùm
aggregation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.