- Từ điển Việt - Anh
Khâu vắt
Thông dụng
Whip-stitch.
Xem thêm các từ khác
-
Khẩu vị
Danh từ: taste, appetite -
Khay đèn
opium-tray, opium-set. -
Khé cổ
have one's throat contracted by too much sweetness., ăn mật đặc quá khé cổ, to have one's throat contracted by eating too thick molasses. -
Khề khà
have a drunken drawl., mới uống vài chén rượu đã khề khà, to have a drunken drawl only after drinking a few cups of a alcohol. -
Khẽ khàng
lightly, softly, gently. -
Khe khắt
tính từ, austere; severe -
Khe khẽ
xem khẽ (láy). -
Khẹc
monkey (tiếng mắc nhiếc)., đồ con khẹc, what a monkey! -
Khem
keep a post-natal diet (with abstinence from some kinds of food believed to be unsuitable to women just out of childbirth), ăn khem, to be on a post-natal... -
Khen ngợi
Động từ, to commend, to praise -
Khen thưởng
commend and reward., khen thưởng những sáng kiến của công nhân, to commend and reward the innovations of workers. -
Khênh
carry with one's hands, move by hand., khênh cái bàn ra sân, to carry a table with one's hands out into the courtryard, to move a table out into the... -
Khệnh khạng
slowly, đi khệnh khạng, to walk slowly -
Khéo khỉ
you naughty (lời mắng yêu). -
Kheo khư
thin and weak., ốm mãi trông kheo khư lắm, to look quite thin and weak after a long illness. -
Khéo mồn
clever in one's words, smooth-tongued., ( khéo mồm khéo miệng) (ý mạnh hơn). -
Khéo nói
be good talker. -
Khéo xoay
have gumption; be resourceful. -
Khép nép
stooping timidly, cringing., Đừng khép nép, to stoop out of timidity, to cringe. -
Khét
Động từ: to smell; to be burnt, mùi khét, burnt smell
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.