- Từ điển Việt - Anh
Khóa cửa trung tâm (chính)
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
central locking
Xem thêm các từ khác
-
Khóa cứng ly hợp
lock-up clutch, giải thích vn : là hệ thống cơ khí làm bộ biến mô thủy lực ( côn thủy lực ) truyền công suất trực tiếp... -
Khóa đai an toàn
buckle up -
Khóa đánh lửa
ignition key -
Gương mặt bên
side mirror -
Gương ngoài (phụ tùng)
side mirror -
Khóa điều chỉnh phanh
brake adjusting spanner, brake wrench -
Khóa điều khiển từ xa
keyless entry, remote-control locking, giải thích vn : kiểu khóa này cho phép mở cửa xe vè cốp mà không cần chìa khóa . -
Gương trang điểm (ở mặt trong tấm che nắng)
vanity mirror -
Gương trong
driving mirror, front face -
Gyrobuýt
gyrobus -
Khóa hơi nước (ngăn các dòng chất lỏng chảy vào)
vapour lock -
Sự mài mòn lớp bọc
lining wear -
Khóa khởi động
starter interlock, start key -
Hai đĩa
two-disc -
Hai giàn lạnh (điều hòa)
dual air conditioner, giải thích vn : là hệ thống điều hòa không khí bao gồm hai máy điều hòa độc lập có hệ thống điều... -
Hai làn xe
dual carriageway -
Khóa mở lọc dầu (nhớt)
oil filter wrench -
Hai tốc độ
two-speed, dual speed, two-speed -
Hai trục cam trên nắp máy
double overhead camshafts (doc, dohc) -
Khóa tay lái
steering lock, steering wheel lock, giải thích vn : là thiết bị được sử dụng để ngăn cho xe khỏi mất cắp bằng cách khóa tay...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.