- Từ điển Việt - Anh
Khóa dịch pha liên tục
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Continuous Phase Shift Keying (CPSK)
Xem thêm các từ khác
-
Khóa dịch pha nhị phân
bpsk (binary phase-shift keying), binary phase-shift keying (bpsk) -
Khóa dịch tần kép
double frequency shift keying (dfsk) -
Khóa dịch tần liên tục
continuous frequency shift keying (cpfsk) -
Sự mắc kẹt công suất
power blockage -
Sự mắc kẹt việc làm
freezing of posts -
Sự mắc kẹt vùng Fresnel
fresnel zone blockage -
Khóa điều chỉnh
adjusting key -
Khóa dòng
line lock -
Khoa động nhiệt khí
aerothermodynamics -
Khóa đóng-mở
on-off keying (ook) -
Khoa đường đạn học
ballistics -
Khóa đường truyền
line lock, routing key -
Khóa giải mã
deciphering key -
Khóa giao dịch
transaction key -
Khoa học và công nghệ môi trường
environmental science and technology (es&t) -
Hạ khúc xạ
sub-refraction -
Khóa hỏi vòng
polling key -
Khóa không cho truy nhập đĩa
disk access lockout (dal) -
Hạ tầng cơ sở thông tin mạng
national information infrastructure (nii) -
Hạ tầng cơ sở thông tin toàn cầu
global information infrastructure (gii), world-wide information infrastructure (wii)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.