- Từ điển Việt - Anh
Khôn
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ
- wise; sage
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
smart
Xem thêm các từ khác
-
Khôn khéo
Tính từ: cute; clever, adept, một kẻ khôn khéo, a clever person -
Khốn nỗi
tính từ, unfortunately, unfortunately -
Phin
batiste., coffee filter, coffee percolator, mùi xoa bằng phin, a batiste handkerchief. -
Phĩnh bụng
have a belly swollen (with food ...) -
Phỉnh gạt
Động từ., to cheat, to deceive, to dupe. -
Chuyển biên
Động từ, to arrange (a piece of music) -
Phỉnh mũi
feel flattered -
Phỉnh nịnh
toady (to somebody) -
Chuyển bụng
như chuyển dạ -
Phình phịch
xem phịch (láy) -
Chuyên cần
Tính từ: diligent, industrious, assiduous, học tập chuyên cần, to be diligent in one's learning, làm ăn... -
Phinh phính
xem phính (láy) -
Chuyên canh
specializing in the growing of some plant, vùng chuyên canh lúa, an area specializing in rice cultivation, a rice-growing area -
Hận thù
feud., feud, mối hận thù lâu đời, a long-standing feud. -
Phỉnh phờ
coax -
Chuyên chính
Động từ: to exercise dictatorship, Danh từ: dictatorship, thực hiện dân... -
Phịu
long (face)., bị mắng mặt phịu ra, to wear a long face under a scolding. -
Chuyển dạ
to begin labour (nói về phụ nữ có mang) -
Chuyển đạt
to transmit, to communicate (higher level's ideas, orders) -
Chuyển di
to move, to transfer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.