- Từ điển Việt - Anh
Không gian đa địa chỉ ảo
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
multiple virtual address space
Xem thêm các từ khác
-
Không gian đẳng cự
isometric space -
Không gian dẹt
flat space -
Không gian đều
uniform space -
Không gian đĩa
disk space -
Không gian địa chỉ
address space, không gian địa chỉ ảo, virtual address space, không gian địa chỉ bộ nhớ, memory address space, không gian địa chỉ... -
Không gian địa chỉ ảo
virtual address space -
Không gian địa chỉ bộ nhớ
memory address space -
Không gian địa chỉ giao tiếp
session address space -
Không gian địa chỉ kết hợp
associated address space -
Không gian địa chỉ lồng nhau
nested address space -
Không gian địa chỉ nhập/xuất
input/output address -
Không gian địa chỉ phân đoạn
segmented address space -
Sự phản chiếu đĩa
disk mirroring, drive mirroring -
Sự phản chiếu gương
specular reflection -
Sự phân công
assignment, allocation of responsibilities, job assignment -
Sự phân cực chéo
cross polarization -
Không gian địa chỉ phẳng
flat address space -
Không gian địa chỉ ra/vào
input/output address -
Không gian địa chỉ thứ cấp
secondary address space -
Không gian địa chỉ thực
real address space
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.