- Từ điển Việt - Anh
Không gian đo được
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
measurable space
Xem thêm các từ khác
-
Không gian độc lập
world space -
Không gian đối tượng
object space -
Không gian đơn hình
symplectic space -
Không gian đồng phôi
homeorphic spaces, homoeomorphic spaces -
Không gian đủ
complete space, không gian đủ topo, topolocally complete space, không gian đủ topo, topologically complete space -
Hạt tải chủ yếu
majority carrier -
Sự phân cực dị thường
abnormal polarization -
Sự phân cực dọc
vertical polarization -
Không gian dữ liệu
data space -
Không gian đủ topo
topolocally complete space, topologically complete space -
Không gian eliptic
elliptic space, elliptical space -
Không gian elliptic
elliptic space -
Không gian fơrêsê
freshet's space -
Không gian giả cầu
pseudos spherical space, pseudospherical space -
Không gian giả Euclid
pseudo-euclidian space -
Không gian giả mêtric
pseudometric space -
Không gian giả Ơclit
pseudo-euclidian space, chỉ số của một không gian giả ơclit, index of a pseudo-euclidian space, of a non-euclidian space -
Không gian giả Riơman
pseudoriemanian space -
Không gian gốc
primitive space -
Không gian hàm với biến số giới hạn
space of function with bounded variation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.