- Từ điển Việt - Anh
Không gian liên hợp
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
adjoint space
conjugate space
Xem thêm các từ khác
-
Không gian liên thông
connected space, locally connected space, không gian liên thông affin, affine connected space, không gian liên thông tin, affinely connected space -
Không gian liên thông affin
affine connected space, space with affine connection -
Không pháp tuyến
abnormal, non-normal -
Hệ đa buýt
multibus system -
Hệ đa lập trình
multiprogramming system -
Hệ đa ổn định
multistable system -
Hệ đa truy cập
multi-access system -
Hệ đại biểu
system of representatives -
Hệ đại số
algebraic system -
Không phi tuyến
nonlinear -
Không phủ định
non-negative -
Không phụ thuộc loại chữ
case independent -
Không phụ thuộc nền
platform independence -
Không phụ thuộc vào máy
machine-independent (a-no), giải thích vn : khả năng chạy được với nhiều phần cứng thuộc các nhãn hiệu khác nhau . -
Hệ dẫn động bằng đích
goal-driven system -
Hệ đẳng cấp giao thức
protocol hierarchy -
Hệ đẳng cấp số đồng bộ
synchronous digital hierarchy (sdh) -
Hệ dạng đại số
system of algebraic forms -
Hệ đẳng nhiệt
isothermal system -
Sự phản xạ dị thường
abnormal reflection
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.