- Từ điển Việt - Anh
Không gian nhớ hình ảnh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
image storage space
Xem thêm các từ khác
-
Không gian Ơclit
cartesian space, euclidian space -
Không gian parabolic
parabolic space -
Không gian paracompac
paracompact space -
Không gian paracopact
paracompact space -
Không gian phân hoạch
decomposition space -
Không gian phân loại
classifying space -
Hệ đo chất lượng phần mềm
software quality metric -
Hệ đo góc (độ-phút-giây)
sexagesimal measure of angles -
Hệ đo góc 60
sexagesimal measure of angles -
Hệ đồ họa
graphics system -
Hệ đồ họa hạt nhân
graphical kernel system (gks), graphical kernel system: gks, giải thích vn : là một chuẩn độ họa máy tính được quốc tế thừa nhận... -
Hệ đo kích thước phông
font metrics -
Sự phát triển hệ thống
system development -
Không gian phân sợi
fibre bundle -
Không gian phân sợi chính
principal fiber bundle -
Không gian phân thớ chính
principal fibre bundle -
Không gian phản xạ
reflaxive space, reflexive space -
Không gian phi ơclit
non-euclidian space -
Không gian phủ
covering space -
Không gian phụ hợp
adjunct space
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.