- Từ điển Việt - Anh
Không gian xung quanh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
ambient
Xem thêm các từ khác
-
Không giao hoán
non-commutative, nhóm không giao hoán, non-commutative group, trường không giao hoán, non-commutative field, vành không giao hoán, non-commutative... -
Không giao nhau
non-overlapping -
Không giới nội
unbounded, hình học không giới nội, unbounded geometry -
Hệ đường cơ sở dài
long baseline system -
Không gồm cả
not included -
Không hài hòa
inharmonic -
Không hạn chế
unrestricted, unconfined -
Không hàn được
weldable, weldless -
Không hiểu bằng
no so many as -
Hệ gần tự an toàn
fail-safe system -
Hệ gia đình tích hợp
integrated home system (ihs) -
Không hoàn thiện
imperfect -
Không holomon
non-holonomic -
Không hỗn tạp
unmixed -
Hệ gia dụng kết hợp
integrated home system -
Hệ giao tiếp cổng chung
cgi (common gateway interface), giải thích vn : cgi là phần mở rộng của máy phục vụ dùng để mở rộng khả năng của các máy... -
Hệ giao tiếp đồ họa máy tính
cgi (computer graphics interface), computer graphics interface (cgi), giải thích vn : là một tiêu chuẩn phần mềm áp dụng cho các thiết... -
Sự phê chuẩn
validation, approval, approval, confirmation, sanction, sự phê chuẩn tệp, file validation, sự phê chuẩn hiện trường, site approval -
Sự phê chuẩn tệp
file validation -
Sự phê duyệt cuối cùng
final approval
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.