- Từ điển Việt - Anh
Không khí trong lành
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
healthy air
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
fresh air
Xem thêm các từ khác
-
Không khí tự nhiên
free air, cấp không khí tự nhiên, free-air delivery -
Không khí tuần hoàn
circulating air, không khí tuần hoàn nhẹ, moderately circulating air, tốc độ không khí tuần hoàn, circulating air velocity -
Không khí tuần hoàn nhẹ
moderately circulating air -
Không khí tươi
fresh air, clapê điều chỉnh không khí tươi, fresh air damper, làm lạnh không khí tươi, fresh air cooling, lượng không khí tươi,... -
Sự phun sương
atomization, pulverization -
Không khí xả ra
exhaust air -
Không khí xung quanh
surrounding air, nhiệt độ không khí xung quanh, surrounding air temperature -
Không khuếch tán được
indiffusible -
Không kích hoạt
inactivate -
Hệ holonom
holonomic system, holomic system -
Hệ kênh dẫn
ducting -
Hệ kênh đơn trên sóng mang
single channel per carrier -
Sự phún xạ
sputtering -
Không kiểm soát được
uncontrollable -
Hệ kết đông kiểu màng
diaphragm freezing system -
Hệ kết đông rời
bulk freezing plant -
Hệ kết đông tự động kiểu tấm
automatic plate freezing installation -
Không lệch từ
agonic -
Không loạn thị
anastigmat -
Hệ kết lạnh sâu
deep-freezing plant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.