- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Khươm năm
(thông tục) for ages, long since. -
Khuôn mặt
danh từ, face -
Khuôn phép
rule of behaviour, rule of conduct, discipline., Đưa trẻ em vào khuôn phép, to make small children keep to the usua rull of behaviour, to train... -
Khuôn phù
(cũ) support (a dynasty) -
Khuôn sáo
danh từ, routine -
Khuôn thiêng
(cũ,văn chương) the creator. -
Khuôn trăng
(cũ,văn chương) fair face, khuôn trăng đầy đặn, a fair plump face. -
Khuôn viên
precinct; campus., khuôn viên trường đại học, a college precinct (campus). -
Khuôn xanh
(cũ, văn chương ) như khuôn thiêng -
Khuôn xếp
settle, see to (something) done satisfactorily., người nội trợ giỏi khuôn xếp việc nhà đâu ra đấy, a good housewife neatly settlets... -
Khướt
dead beat, ded tired, dog tired., leo núi khướt quá, to be dog tired from climbing a mountain., còn khướt mới đến nơi nghỉ, we ll be dead... -
Khướu
chinese laughing-thrush (chim)., hót như khướu, to be an inveterate flatterer, to be a toady. -
Khụt khịt
sniff sporadic -
Khứu
Động từ: to smell, khứu giác, (sense of) smell -
Khuy
Danh từ: button; button-hole -
Khuy bấm
danh từ, press-stud, snap-fastener -
Khuy tết
plaited button -
Khuya
late at night; midnight, rất khuya, very late at night -
Khuya khoắt
như khuya -
Khuya sớm
day at night., khuya sớm chăm nom cha mẹ, to look after one's parents day at night.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.