- Từ điển Việt - Anh
Khả năng chịu lực cho phép
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
allowable bearing capacity
Xem thêm các từ khác
-
Giới hạn ngập nước
flooding limit -
Giới hạn nhão (đất)
liquid limit -
Sự làm trong nước
water purification, water treatment -
Sự làm trong nước thải
sewage disposal, sewage purification -
Sự làm trong sạch
clearing -
Sự làm vách ngăn
partitioning -
Sự làm ván cừ
grooving and tonguing, rabbeting -
Sự làm việc khoán
contract work -
Khả năng chịu lực của cầu
bridge load-carrying capacity -
Khả năng chịu lực của cọc đóng
capacity (of driven pile), capacity of driven pile -
Khả năng chịu lực giới hạn
ultimate bearing capacity, ultimate bearing pressure -
Khả năng chịu lực hướng dọc
longitudinal force-bearing capacity -
Khả năng chịu lực thẳng đứng
vertical bearing capacity -
Khả năng chịu nhiệt
heat endurance -
Khả năng chịu tải an toàn
safe carrying cap -
Khả năng chịu tải của cọc
supporting power of pile, supporting capacity of pile, load-carrying capacity of pile -
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
load capacity of the pile to transfer load to the ground -
Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu của cọc
load capacity of the pile as a structural member -
Khả năng chịu tải của đất
load supporting ability of ground, soil bearing capacity -
Khả năng chịu tải của đất nền
bearing capacity of the foundation soil, efficiency of subgrade soil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.