- Từ điển Việt - Anh
Khảo sát tại hiện trường
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
field investigation
Xem thêm các từ khác
-
Khảo sát thủy văn
hydrological survey, hydrologic investigation, đo đạc khảo sát thủy văn, investigative hydrological survey -
Khảo sát trên không
aerial survey, giải thích vn : các bức ảnh chụp từ trên không hoặc các thông tin khác như thông tin điện tử được thu thập... -
Khảo sát trọng lực
gravity survey, giải thích vn : một quy trình khảo sát trong đó sự khác biệt giữa lực hấp dẫn được đo tại hai hoặc nhiều... -
Khảo sát từ trường
ground magnetic survey, giải thích vn : một cuộc khảo sát trong đó các thiết bị được đặt trên mặt đất để đo được... -
Khảo sát vi chuyển động
micromotion study, giải thích vn : quá trình ghi lại các sự kiện bằng máy quay với tốc độ bình thường hoặc tốc độ cao... -
Gỗ làm giấy
pulpwood -
Gỗ làm nhà
lumber, timber, wood -
Gỗ lành (không khuyết tật)
clear wood -
Gỗ lati
lath wood -
Gỗ lõi
boss, duramen, heart wood -
Sự kìm hãm
blocking, escapement, inhibition, restraint, deactivation, inhibition -
Sự kín
sealing, tightness -
Sử ký
danh từ, chronicle, inscription, history -
Sự ký hiệu ngắn
abbreviated designation -
Sự là lại (đinh tán)
recaulking -
Sự là phẳng
planishing -
Sự lắc
leakage, jolt, jolting, judder, oscillating, oscillation, rap, shake, shaking, sway, swing, wiggle, giải thích vn : dòng điện chạy qua các lớp... -
Khâu
Động từ: to sew, cable connector, clutch ring, element, link, member, section, sew, stitch, hew, máy khâu, sewing... -
Khâu (lọc)
section -
Khâu bị dẫn của cam
cam roller, cam follower
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.