- Từ điển Việt - Anh
Khấu trừ
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to abate; to deduct
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
deduction
depreciation
Xem thêm các từ khác
-
Cà cặp
xem cà lăm -
Nhịn lời
abstain from answering the strong words of., nhịn lời bà lão lẩm cẩm, to abstain from answering the strong words of a dotard of an old lady. -
Cá chạch
loach -
Nhìn nhận
Động từ., to acknowledge; to recognize; to admit. -
Cá cháy
hilsa herring -
Nhìn nhó
look after., Ông ta chẳng nhìn nhó gì đến con cái cả, he doesn't look after his children at all. -
Nhịn nhục
Động từ., to digest an insult. -
Nhìn thấu
seethrough., nhìn thấu tâm can ai, to see through somebody. -
Cá chim
butterfish -
Cà chua
danh từ, tomato -
Nhỉnh
tính từ., better ; bigger. -
Cá chuối
như cá quả -
Nhinh nhỉnh
xem nhỉnh(láy). -
Cà cộ
như cà khổ -
Cá cơm
long-jawed anchovy -
Cá cược
to gamble, to place a bet, to wager, to bet -
Cà cuống
Danh từ: belostomatid, belostomatid essence, cà cuống chết đến đít còn cay, even in its last moment, a... -
Nhíu
knit (the brows)., stitch summarily., nhíu mày giận dữ, to knit the brows in anger., nhíu chỗ quần toạc ra, to stitch summarily a tear in... -
Nhịu mồm
như nhịu -
Ca dao
Danh từ: folk-song, six-eight foot distich (on the same pattern as the folk-songs), sưu tầm ca dao, to collect...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.