- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Khạc nhổ
hawk and spit., cấm khạc nhổ, it is forbidden to hawk and spit,no hawking and spit, no hawking and spitting. -
Khắc nung
pyrography. -
Khác xa
tính từ, quite; far different -
Khách điạ
(văn chương, cũ) foreign land. -
Khách khí
ceremonious., bà con họ hàng với nhau không nên tránh khí, one should not be ceremonious between relatives, there should not be any ceremony... -
Khách khứa
danh từ, guests and visitors -
Khách mời
guest. -
Khách sáo
Tính từ: ceremonious; formal, khách sáo trong cách cư xử, to be formal in one s behaviour -
Khách tình
unlike intimate friends., bạn thân mà đối xử còn rất khách tình, to behave in a way unlike intimate friends between close friends. -
Khai bút
Động từ, to begin a new-year writing -
Khải ca
triumphal hymn, paean. -
Khai chiến
declare war. -
Khai giảng
begin a new term (after the summer holifdays). -
Khải hoàn
Danh từ: triumphal return, khải hoàn môn, triumphal arcer -
Khai hoang
reclain waste land, reclain virgin soil., Đi khai hoang ở miền núi, to go reclaming virgin soil in the mountain areas. -
Khai hội
(cũ) meet for discussion. -
Khai huyệt
dig the grave. -
Khai khẩu
(xấu) open one's mouth (and speak). -
Khai khoáng
mine ores. -
Khái luận
outline .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.