- Từ điển Việt - Anh
Khẳng khái
Thông dụng
Như khảng khái
Xem thêm các từ khác
-
Khăng khăng
Thông dụng: persist in., ốm nhưng cứ khăng khăng lên đường, to persist in taking the road though sick. -
Khánh
Thông dụng: Danh từ: musical stone, cloud-shaped gong -
Khảnh
Thông dụng: dainty, finical (about one's food)., cô ta ăn rất khảnh, she is very dainty about her food. -
Kháo
Thông dụng: spill someome's private (still secret) stories., ăn cơm nhà nọ kháo cà nhà kia, to eat one family's... -
Khảo
Thông dụng: Động từ, to torture; to extort -
Khảo quan
Thông dụng: (cũ) examiner. -
Khắp
Thông dụng: all over, khắp nơi, everywhere; on all sides -
Khạp
Thông dụng: Danh từ: large glazed earthenware jar, khạp nước, jug holding... -
Khất
Thông dụng: Động từ, to ask for a delay -
Khau
Thông dụng: (địa phương) như gàu bailer, bucket. -
Kháu
Thông dụng: tính từ, pretty -
Khấu
Thông dụng: Động từ, to deduct -
Khẩu
Thông dụng: Danh từ: mouth, nhân khẩu, number of inhabitants of any place -
Kháy
Thông dụng: hint, tease., kháy nhau quá rồi đâm ra cải nhau, their mutual teasing degenerated into a quarrel. -
Khảy
Thông dụng: (địa phương) như gảy., khảy đàn măng đô lin, to pluck the strings of a mandolin. -
Khẩy
Thông dụng: in cynical manner., cười khẩy, to laugh in a cynical manner, to snigger. -
Khè
Thông dụng: dirty (yellow)., răng vàng khè, dirty yellow teeth. -
Khê
Thông dụng: Tính từ: to be burnt, cơm khê, burnt rice -
Khẽ
Thông dụng: Tính từ: gently; softly, nói khẽ, to speak gently -
Khế
Thông dụng: Danh từ: carambola, danh từ, khế ước, ước, contract; greement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.