- Từ điển Việt - Anh
Khối đắp dầm
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
beam fill
Giải thích VN: Khối xây coong trình gạch hoặc bê tông được sử dụng để điền vào các khoảng trống giữa các dầm mái hoặc dầm ngang của một tường nhà. Tham khảo: BEAM [[FILLING.]]
Giải thích EN: Brick, masonry, or concrete work used to fill spaces between the joists or beams of a wall. Also, beam filling.
Xem thêm các từ khác
-
Khối đắp nổi chính
principal cornice -
Khối đắp nổi ở chân tường
cornice of the pedestal -
Khối đắp nổi trang trí
laid-on moulding -
Hàng gạch
course, giải thích vn : một hàng gạch , ván ốp hoặc đá có cùng độ cao và có hướng nằm [[ngang.]]giải thích en : a continuous... -
Hàng gạch câu ngang
header bond -
Hàng gạch chân tường
base course, giải thích vn : chỉ hàng gạch dưới cùng của một tòa [[nhà.]]giải thích en : the lowest course of masonry in a building.. -
Hàng gạch dọc
stretcher course, stretching course -
Hàng gạch hoặc đá xây ngang
course of headers -
Hàng gạch ở cạnh
laid-on edge course -
Hàng gạch trên mái tường
barge course, giải thích vn : một hàng gạch mái tường tại rìa và nằm ngang trên [[tường.]]giải thích en : a coping course of bricks... -
Hàng gạch vỉa cứng
soldier -
Hàng gạch xây ngang
header course, heading course -
Hàng gờ nóc
ridge course, giải thích vn : một hàng đá phiến , ngói hoặc gạch lát trên đỉnh [[mái.]]giải thích en : the top course of slate... -
Sự nhồi cọc
lagging of piles -
Sự nhồi dầy lỗ rỗng
cavities filling -
Sự nhồi kín
bedding -
Sự nhồi nước giếng khoan
borehole priming -
Sự nhồi tường
rammel walling -
Sự nhóm gộp
enlargement -
Sự nhũ hóa
emulsification
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.