- Từ điển Việt - Anh
Khối nhánh, khối phụ thuộc
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Tributary Unit (TU)
Xem thêm các từ khác
-
Khối nhớ số lượng lớn
mass memory unit (mmu) -
Khối nhớ toàn bộ
global memory block -
Khối nối lên
uplink block -
Khối nối mặt bích
flanged joint -
Khối ổn áp nguồn ắc qui
battery regulation unit (bru) -
Khối ổn định trở kháng đường dây
line impedance stabilizing unit (lisn) -
Hằng số suy giảm âm thanh
acoustic attenuation constant -
Sự ổn định bằng trọng lực
gravity gradient stabilization -
Sự ổn định cố hữu
inherent stability -
Sự ổn định con quay
gyro stabilization, gyroscopic stability -
Sự ổn định định hướng
attitude stabilization, stability of orientation -
Khởi phát báo động
trigger an alarm -
Khối phát hiện lỗi
error detecting unit (edu) -
Hằng số thời gian bộ lọc
filter time constant -
Hằng số thời gian cơ học
mechanical time constant -
Hằng số thời gian dài
long-time constant -
Hằng số thời gian phụ tải
charge time constant -
Hằng số trái đất
earth constants -
Sự ổn định đồng hồ
clock stability -
Sự ổn định hình ảnh
image stabilization
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.