- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Khốn kiếp
god-damned., cái thằng khốn kiếp ấy đâu rồi, where is that god-damned fellow . -
Khôn lẽ
impossible, chim lồng khôn lẽ cất mình bay cao, it is impossible for a bird in cage to soar up in the air . -
Khôn lớn
grow up to the age of discretion. -
Khốn nạn
mean, base., what a misfortune! what a piece of unluck!, lũ bán nước khốn nạn, the base gang of traitors to the nation., khốn nạn chỉ sơ... -
Khôn ngoan
tính từ, wise -
Khốn quẫn
desperately poor, in great want. -
Khốn thay
unfortunately. -
Khôn thiêng
capable of being propitiated (nói về linh hồn người chết)., Ông bà khôn thiêng thì về phù hộ cho con cháu, may the soul of their grandparents... -
Khôn vặt
clever in a petty way . -
Khôn xiết
no end of, khóc than khôn xiết sự tình, he lametend with no end of grief. -
Không bao giờ
never; never in one's life, never in one's born days, không bao giờ anh ta nói láo cả, he never tells lies, cô ta sẽ không bao giờ đến... -
Không biết chừng
possibly, perhaps. -
Khống chế
Động từ, to restrain; to control; to dominate -
Không chiến
danh từ, air battle, dog-fight -
Không chừng
perhaps; may be -
Không chuyên
non-professional, amateur. -
Không dám
Động từ: to dare not, cô ta không dám nói với tôi, she dare not speak to me -
Không đối đất
air -to-ground. -
Không đối không
air-to-air (missile). -
Khổng giáo
danh từ, confucianism
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.