- Từ điển Việt - Anh
Khởi động lại hệ thống
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
system reset
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
system restart
Xem thêm các từ khác
-
Khởi động lại khẩn
emergency restart -
Khởi động lại nguồn
power restart -
Khởi động lại tự động
automatic restart -
Hàng nhiều máy chủ
multiple-server queue -
Hạng phát thanh
class of emission -
Khởi động phiên lệnh
command session start (css) -
Khởi động tập
volume initialization, khởi động tập trực truy, direct access volume initialization -
Khởi động tập trực truy
direct access volume initialization -
Khởi động trường
field initialization -
Khởi động văn bản lệnh
command document start (cds) -
Khởi động vòng lặp
loop initialization -
Sự nuôi đơn tinh thể
single crystal growth -
Khối dữ liệu dịch vụ (SDU) tuyến kết nối
link service data unit (lsdu) -
Khối dữ liệu dịch vụ ATM
atm service data unit (atm sdu) -
Khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
application-layer service data unit (asdu) -
Khối dữ liệu dịch vụ mạng đã phát đi
expedited network - service - data - unit (ensdu) -
Khối dữ liệu dịch vụ phiên
session service data unit (ssdu) -
Khối dữ liệu dịch vụ phiên phát nhanh
expedited session service data unit (xssdu) -
Khối dữ liệu dịch vụ truyền tải
transport service data unit (tsdu) -
Khối dữ liệu dịch vụ truyền tải thăm dò
expedited transport service data unit (etsdu)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.