- Từ điển Việt - Anh
Khai tâm
Thông dụng
Begin teaching the alphabet.
(nghĩa bóng) Initiate.
Xem thêm các từ khác
-
Khái tính
như khái -
Khai trừ
Động từ, to expel; to exclude -
Khai trương
Động từ, to open a shop, to inaugurate -
Khai tử
Động từ: to notify a death, giấy khai tử, death certificate -
Khai vị
act as aperitif., uống một cốc rượu khai vị, to drink a glass of aperitif . -
Khai xuân
(cũ) begin the sping round of pleasures. -
Khám bệnh
examine., bác sĩ khám bệnh người ốm, the doctor examines patients., Đi khám bệnh, go to for a medical examination, to go to the doctor. -
Khám đường
(cũ) như khám -
Khấm khá
be better off. -
Khăm khắm
xem khắm (láy). -
Kham khổ
Tính từ: hard; austere, ăn uống kham khổ, to be on short commons -
Khâm liệm
Động từ, to enshroud -
Khâm mạng
act as the king's envoy., king's envoy., légate., khâm mạng ra bắc thanh tra, to act as the king's envoy and go on an inspection tour in the north. -
Khám nghiệm
Động từ, to examine -
Khám nhà
search someone' house. -
Khâm sai
king's special envoy. -
Khâm sứ
(cũ) french resident superior (in central vietnam). -
Khâm thiên giám
(lịch sử) the astronomical service. -
Khăn ăn
napkin, tissue -
Khăn áo
(cũ) garb., lúc nào cũng khăn áo chỉnh tề, to be always in decent garb, to be always decently garbed.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.