- Từ điển Việt - Anh
Khao thưởng
Thông dụng
Give a feast as reward, reward with a feast.
Xem thêm các từ khác
-
Khảo tra
investigate. -
Khảo vấn
question closely (cadidaties). -
Kháp
join, fit, mortise., kháp mộng tủ, to fit the mortieses the pieces of a wardrobe. -
Khấp kha khấp khểnh
xem khấp khểnh (láy). -
Khập khà khập khiễng
xem khập khiễng (láy). -
Khấp khểnh
uneven, bumpy., ( khấp kha khấp khểnh) (láy, ý tăng)., Đường đi rất khấp khểnh, to road is very bumpy., hàm răng khấp khểnh,... -
Khấp khởi
(feel) elated, (be) in high spirits., làm bài thi lòng khấp khởi, to be in high spirits after having done well at one's written examinations. -
Khắp mặt
in full strength, all attending., khắp mặt nhân viên cán bộ trong cơ quan, the office's cadres and workers were all there in full strength. -
Khát
tính từ, thirsty -
Khật khà khật khừ
xem khật khừ -
Ao tù
stagnant pond, pool, sống trong cảnh ao tù, to lead a sluggish life, giải thích vn : phần thân nước bị giữ trên đập hoặc các cửa... -
Khát khao
như khao khát -
Khắt khe
tính từ, austere; stern -
Khật khừ
như khặc khừ -
Khất khứa
promise to comply another time, ask for a delay (nói khái quát). -
Khất lần
keep on putting off (paying a debt). -
Khát nước
bent on recovering one s heavy losses (đámh bạc). -
Khất sĩ
mendicant bonze. -
Khát sữa
thirsty for milk (of a baby). -
Khất thực
(cũ) beg for food.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.