- Từ điển Việt - Anh
Khi
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Case; time
Phó từ
When; while
Động từ
- to slight; to despise
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
when
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
gas
gaseous
gassy
Xem thêm các từ khác
-
Khí áp
amospheric pressure., baric, barometric, barometric pressure, barometrical -
Góc nghiêng (bánh răng)
lead angle -
Góc nghiêng của bộ gom
collector tilt angel -
Góc nghiêng của dao bằng không
zero rake angle -
Góc nghiêng của mái
visual of roof -
Góc nghiêng của rãnh cắt
groove angle -
Góc nghiêng dọc
raising screw, tool face, top rake -
Góc nghiêng dọc làm việc
working back rake -
Góc nghiêng hình học của dao
tool geometrical rake -
Sự lắp mấu
claw collecting -
Sự lắp ống
pipe mounting, tubing -
Khí áp học
barometry, giải thích vn : môn khoa học đo áp suất khí [[quyển.]]giải thích en : the scientific study of the measurement of atmospheric... -
Khí áp kế
barometer., air gage, air gauge, barometer, barometer gauge, gas manometer, giải thích vn : 1 . thiết bị đo áp suất không khí . 2 . thiết... -
Khí áp kế dạng bình
cistern barometer, giải thích vn : một khí áp kế có một ống được hàn kín trên đỉnh và mở ở đáy được nhúng chìm trong... -
Khí áp kế đo cao
altimetric barometer -
Khí áp kế ghi
recording barometer, barograph -
Khí áp kế kiểu chén
cup barometer -
Khí áp kế thủy ngân
mareury barometer, mercury barometer, giải thích vn : một dụng cụ dùng để đo áp suất khí quyển bằng cách ghi lại sự tăng độ... -
Khí áp kế trọng lực
weight barometer, giải thích vn : một khí áp kế đo áp suất khi quyển theo khối lượng của cột thủy [[ngân.]]giải thích en... -
Khí áp kế xi phông
siphon barometer, giải thích vn : dụng cụ có dạng hình chữ j trong có chứa thủy ngân , chân ngắn thông với không khí , chân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.