- Từ điển Việt - Anh
Khinh khỉnh
Thông dụng
(look) disdainful, (look) supercilious.
Xem thêm các từ khác
-
Khinh kỵ
light cavalry. -
Khinh mạn
be proud and impertiment toward one's superiors. -
Khinh miệt
think little and scorn. -
Khinh nhờn
show disrespect. -
Khinh rẻ
như khinh dể -
Khinh suất
hare-brained, rash. -
Khinh tài
despise wealth, despise riches. -
Khinh thường
Động từ: to despise; to feel contempt for, khinh thường việc gì, to have a comtenpt for something -
Khinh trọng
light or heavy, inportant or not. -
Khít khịt
close-fitting., áo lót mặt khít khịt, the sliglet is close-fitting. -
Khíu
stich summarily., khíu chỗ quần toạc, to stich summarily a tear inone's trousers. -
Khó bảo
headstrong, self-willed, thằng bé mới mười bốn tuổi mà khó bảo quá, the boy is only fourteen but already very self-willed. -
Kho báu
treasure. -
Khó chịu
Tính từ: unendureable; painful, một người khó chịu, a painful person unwell; indisposed -
Khó chơi
hard to deal with., con người khó chơi chả ai muốn kết bạn cùng, no one wants to make friends with a person hard to deal with. -
Khổ chủ
(cũ) victim (of a calamity...), (thông tục) host, person who throws a party, person who stands treat. -
Khó coi
tính từ, unsightly -
Khổ công
take great pains, work hard . -
Khổ cực
như cực khổ -
Khờ dại
naive and foolish, stupid.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.