- Từ điển Việt - Anh
Khoá chữ
Thông dụng
Combination-lock.
Xem thêm các từ khác
-
Khoa cử
(cũ) system of former competition-examinations. -
Khoa đại
(cũ) vaunt , boast. -
Khoa giáo
như khoa bảng -
Khoa hoạn
(cũ) graduation in to mandarinhood., Đeo đuổi con đường khoa hoạn, to be persistingly after graduation in to mandarinhood. -
Khoa học luận
epistemology. -
Khoá luận
graduation paper, minor thesis., chuẩn bị khoá luận để thi tốt nghiệp, to read up for one's graduation paper in preparation for one's graduation... -
Khoa mục
(cũ) như khoa bảng -
Khoá sinh
(cũ) undergraduate(of local examination). -
Khoá tay
handcuff., hammer-lock.( in wrestling )., bắt một tên gian phi và khoá tay lại, to arrest an evildoer and handcuff him. -
Khoả thân
nude,naked., bức tượng khoả thân, a nude statue., bức tranh khoả thân, a nude painting, a nude . -
Khoá trình
curriculum, course of study (in a school). -
Khoác
Động từ: to put on, khoác áo, to put a coat over one's shoulders -
Khoác lác
brag, boast. -
Khoai
danh từ, potato; sweet potato -
Khoái cảm
pleasant feeling -
Khoái chá
như khoái trá -
Khoái chí
(be) overjoyed., thằng bé được đi xem xiếc khoái chí cười, the little boy laughed, overjoyed at being allowed to go to the circus. -
Khoai đao
(địa phương) edible canna. -
Khoai dong
arrowroot. -
Khoái hoạt
(ít dùng) enlivened, freshened, braced up, gió biển làm cho mọi người khoái hoạt, the sea air enlivens everyone, everyone is braced up by...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.