- Từ điển Việt - Anh
Khoảng đo thử tốc độ cam kết
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Committed Rate Measurement Interval (FR)
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng đơn vị đỉnh - đỉnh
unit interval peak to peak (uipp) -
Khoảng đơn vị hiệu dụng (r.m.s)
unit interval rms (uirms) -
Khoảng dự báo
prediction interval -
Hàm số ma
scalar constant -
Hàm số mũ âm
negative exponential function -
Hàm số tăng tích / dây rẽ (vào đường điện thoại)
tap-gain function -
Hàm số tăng tích độ mở
gain aperture function -
Hàm số tăng tích tần số
gain frequency function -
Hàm số từng bước
step function -
Sự nén thời gian
time compression -
Khoảng Fresnel
fresnel region -
Hàm song điều hòa
beharmonic function, bi-harmonic function, biharmonic function -
Sự nén tín hiệu
signal compression -
Khoang gom
catcher space -
Hàm tần số tích lũy
cumulative frequency function -
Hàm tăng ích ăng ten
gain function -
Hàm tập
iterated function -
Hàm tập hợp hoàn toàn cộng tính
totally additive set function, total additive set function -
Hàm tập tuyệt đối cộng tính
absolutely additive set function, absolutely additive set of function -
Khoảng hệ thống
system interval
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.