- Từ điển Việt - Anh
Khoảng (quét) trở về
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
return interval
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng (thời gian)
lapse -
Hàm đơn diệp
schlicht function, univalent function -
Hàm đơn điệu
monotone function -
Hàm đơn điệu tuyệt đối
absolutely monotonic function -
Hàm đơn trị
one-valued function, single-valued function, uniform function -
Hàm đơn ứng
homographic function -
Hàm dòng
flow function, stream function, hàm dòng biến đổi, varied flow function, hàm dòng stokes, stokes stream function -
Hàm đóng
close function, dynamic braking, closure function -
Hàm đồng biến
varied flow function -
Hàm đồng đẳng đo được
equimeasurable function -
Hàm đúng
truth function -
Sự nhảy phím
bounce, bouncing, key bounce -
Sự nhảy tần số
frequency hopping, frequency interlace -
Sự nhảy từ thông
flux jumping, meissner effect, meissner-ochsenfeld effect -
Sự nhét đầy
stuffing -
Sự nhiễm bẩn
contamination, impurity, pollution, contamination, infestation, sự nhiễm bẩn của dầu, oil contamination, sự nhiễm bẩn freon, freon contamination,... -
Khoang áp lực
pressure chamber, giải thích vn : một khoang kín dùng để thử nghiệm thiết bị trong khoang đó áp lực của moi trường được... -
Khoang âu
gate chamber, lock chamber, sluice chamber -
Khoảng thiết lập (thiết bị gia công chất dẻo)
setting range -
Hàm dương
positive function
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.