- Từ điển Việt - Anh
Khoảng cách canh giữ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
guard space
Xem thêm các từ khác
-
Sự loại bỏ (kỹ thuật máy tính)
rejection -
Sự loại bỏ kênh lân cận
adjacent channel rejection -
Khoảng cách cắt
cut-off distance -
Khoảng cách chuyển hướng
changeover distance -
Khoảng cách cơ bản
modular spacing -
Khoảng cách có ích của đường mưa
effective distance through rain -
Khoảng cách của thời gian
time slot -
Khoảng cách của vệ tinh
angular satellite spacing -
Khoảng cách danh định
nominal spacing -
Gọi vào (bộ nhớ)
roll in -
Gói xác nhận đặt lại
reset confirmation packet -
Gối xác nhận tái khởi động
restart confirmation packet -
Gói xác nhận xóa
clear confirmation packet -
Sự loại bỏ nhiễu
interference rejection, interference elimination -
Sự loại bỏ sóng hài
harmonic rejection -
Sự loại đầu ra
discard output -
Khoảng cách địa tầm
geocentric spacing -
Khoảng nhiệt độ nội tại
intrinsic temperature range -
Gói yêu cầu cuộc gọi
call request packet, call request packet (crp) -
Gói/Bộ xử lý giao diện đầu cuối
terminal interface package/processor (tip)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.