- Từ điển Việt - Anh
Khoảng lồng nhau
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
nested intervals
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
nested interval
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng lượng tử hóa
quantization interval -
Hàm trữ năng
store energy function, stored energy function -
Hàm trụ parabonic
parabonic cylinder function -
Sự ngang
judder -
Hàm tự đảng cấu
automorphic function, automorphic function -
Sự ngắt dự tính trước
foreseen interruption -
Khoảng nhảy (sóng phản xạ)
skip distance -
Khoảng sóng
range -
Khoảng tám bát độ
frequency octave -
Khoảng tám octave
frequency octave -
Sự ngắt xuyên
breakthrough -
Khoảng tụ nhóm (klystron)
buncher space, bunching space -
Hàm từng phần
partial function -
Hàm tỷ lệ
proportional function -
Sự nghe âm thanh nói (nghe bằng hai tai)
stereophonic reproduction -
Sự nghịch lý đồng hồ
twin paradox -
Sự nghiên cứu hệ thống viễn thông
planning of a telecommunication system -
Sự nghiên cứu không gian
space research -
Sự nghiên cứu môi trường
environmental survey -
Hạn chế nhận dạng đường dây chủ gọi
calling line identification restriction (clir)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.