- Từ điển Việt - Anh
Khoảng thời gian fađinh
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
fading duration
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng thời gian ghi toàn bộ
total valid recording time -
Khoảng thời gian giải phóng
clearing time -
Khoảng thời gian hợp lệ
legal time -
Hàm giải tích đơn diệp
simple (analytic) function -
Khoảng thời gian khôi phục
mean time for resumption of service -
Khoảng thời gian không sai lầm
error-free gap length -
Khoảng thời gian khuếch xạ
radiated time -
Khoảng thời gian lan truyền theo một chiều
mean one way propagation time -
Khoảng thời gian lặp lại
frame time -
Khoảng thời gian mành
frame duration -
Khoảng thời gian ngắt
duration of interruptions, length of an interruption -
Khoảng thời gian phần tử ngừng
stop element duration -
Khoảng thời gian phát quang
fluorescent lifetime -
Khoảng thời gian rảnh rỗi
free time -
Khoảng thời gian rung chuông
ringing time -
Hàm Haminton
hamiltonian function, hamitonian function -
Hàm hệ quy
recursive function -
Sự mở rộng tín hiệu
signal expansion, signal extension -
Sự mô tả chương trình
programme narrative -
Khoảng thời gian sống
life span
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.