- Từ điển Việt - Anh
Khoảng tiêu chuẩn
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
standard range
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng trống tính trạng
state space, giải thích vn : tất cả các giá trị có thể cho vector tính trạng của một hệ [[thống.]]giải thích en : all the possible... -
Khoảng cách đo bộ phận
partial measuring range -
Hàm mô tả
describing function, giải thích vn : hàm sử dụng một hàm chuyển đổi tuyến tính tương đương xấp xỉ một hàm chuyển đổi... -
Khoảng chỉ báo
indicating range, indication range -
Khoảng chỉ thị
indicating range, indication range -
Khoảng chia thang đo
scale spacing -
Khoảng chuẩn
normal range, standard range -
Khoảng điện áp
voltage range -
Khoảng đo cần thiết
desired range -
Khoảng đo chuẩn
standard measuring range, standard range -
Khoảng đo điện áp
voltage measuring range, voltage span -
Khoảng đo ít nhạy nhất
least sensitive range -
Khoảng đo mong muốn
desired range -
Hàm truyền động điểm
driving-point function, giải thích vn : hàm truyền dẫn trong đó biến tín hiệu vào và ra là điện thế hoặc dòng điện được... -
Khoảng tương quan
correlation interval -
Sự nhắc nhở
prompting -
Sự nhận dạng chức năng truyền tải
identification, giải thích vn : một phương pháp tìm chức năng truyền tải của một hệ thống bằng cách kiểm tra sự phản hồi... -
Khối đầu cuối
terminal block -
Khối điều khiển trung tâm
central control unit (ccu), central control unit, giải thích vn : máy tính cung cấp điều khiển ban đầu cho một hệ thống điều khiển... -
Khối lượng theo hệ Troy
troy weight
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.