- Từ điển Việt - Anh
Khuếch tán đối lưu
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
convective diffusion
Xem thêm các từ khác
-
Khuếch tán dòng không khí
air flow diffusion -
Khuếch tán được
diffusible -
Khuếch tán hóa học
chemical diffusion -
Khuếch tán hơi ẩm
moisture diffusion -
Khuếch tán hơi amoniac
ammonia vapour diffusion -
Khuếch tán hơi nước
steam diffusion -
Hệ tan giá điện tử
electronic food-thawing system -
Khuếch tán không khí
air diffuser, air diffusion, thiết bị khuếch tán không khí, air diffusion equipment, giải thích vn : một thiết bị , thông thường... -
Khuếch tán lưỡng cực
ambipolar diffusion -
Khuếch tán nhiệt
heat diffusion, thermal diffusion, thermodiffusion, khuếch tán nhiệt phân tử, molecular heat diffusion -
Khuếch tán nhiệt phân tử
molecular heat diffusion -
Hệ tắt dần yếu
lightly damped system -
Sự tắc van
valve blocking -
Sự tắc vòi phun
nozzle blockage -
Khung khuôn (nước) đá
ice can frame, ice mould frame -
Khung lá thép
laminated frame -
Sự tách đá
rock splittering, ice removal -
Hệ thống (làm) lạnh gián tiếp
indirect refrigerating system -
Hệ thống (lạnh) hấp phụ
adsorption refrigerating system -
Sự tách khí ở nhiệt độ thấp
gas mixture cold separation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.