- Từ điển Việt - Anh
Khu đất công nghiệp và đất ở
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
composite industrial and residential area
Xem thêm các từ khác
-
Khu đất của một khu công cộng
yard, giải thích vn : khu đất của một tòa nhà công cộng như ký túc xá hoặc trường cao [[đẳng.]]giải thích en : the grounds... -
Khu đất đầm lầy
swamp area -
Khu đất đô thị
town territory -
Khu đất đồi
depositing site -
Khu đất dự trữ
reserve area, reserved area -
Khu đất dự trữ công nghiệp
territory received for industry -
Khu đất hình quạt
sectorial area -
Khu đất hoang
wasteland -
Khu đất kho chung
storage and public utilities area -
Hệ số kinh tế của căn hộ
commercial efficiency factor of flat -
Hệ số làm nguội
cooling coefficient -
Hệ số làm sạch
decontamination factor -
Hệ số làm sạch không khí
air purification coefficient -
Hệ số lắng
deposition rate factor -
Sự rung hỗn hợp bêtông
concrete-mix vibration -
Sự rung khối
volume vibration -
Sự rung quá mức
overvibration -
Khu đất không mở rộng
undevelopment area -
Khu đất không thuận tiện
inconvenient territory -
Khu đất không xây dựng
undevelopment area
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.