- Từ điển Việt - Anh
Khu (dân cư) ở
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
living quarter
Xem thêm các từ khác
-
Khu (đất) dân cư thị trấn
residential area of settlement -
Khu (đất) xây dựng
built-up area, developed area -
Hệ số hàm lượng không khí
air space ratio -
Hệ số hấp thụ (tiếng ồn)
absorption coefficient (sound) -
Sự rơi theo kiểu phóng xạ (nước)
ski jump drop -
Sự rộp lên
blistering -
Khu (ở) phụ
utility and storage cellar -
Khử (oxi)
restore, reclaim, regenerate -
Khử (oxi) hoàn nguyên
recuperate -
Khu an dưỡng
health resort, health-resort zone -
Khu an toàn
protection of zone -
Khu ảnh hưởng
influence area -
Khu ảnh hưởng giếng khoan
influence basin -
Khu bán hàng lân cận
neighbourhood shopping district -
Hệ số hiệu quả trao đổi nhiệt
heat exchange efficiency factor -
Hệ số hiệu quả vốn sản xuất
production assets effectiveness ratio -
Hệ số hiệu suất năng lượng
energy efficiency ratio, energy efficiency ratio (airconditioning) -
Hệ số hiệu ứng dư
factor relating to redundancy -
Hệ số hình dạng đế móng
foundation bed shape factor -
Hệ số hóa mòn
wear-out coefficient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.