- Từ điển Việt - Anh
Khu bảo tồn lịch sử kiến trúc
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
zone of architectural and historic monuments
Xem thêm các từ khác
-
Khu bảo tồn thiên nhiên
natural conservation, nature reserve -
Khu bảo tồn tự nhiên
natural reserve area -
Khu bảo vệ nguồn nước
water protection zone -
Khu bảo vệ thiên nhiên
area of natural reserves -
Khu bảo vệ-vệ sinh
sanitary protection zone -
Khu bê tông cốt thép
reinforced concrete frame -
Khử bình sai
to eliminate the error -
Khu buôn bán trung tâm
central business district -
Hệ số hồi quy phức
complex recurrent coefficient -
Hệ số khả năng chịu lực
bearing capacity factor -
Sự rửa bằng tia nước
flushing, giải thích vn : việc tách hoặc giảm mức độ chất lơ lửng hoặc chất rắn hòa tan hoặc các chất gây ô nhiễm ở... -
Sự rửa cốt liệu
aggregate washing -
Sự rửa ionit
ionite flushing -
Sự rửa lại
re-washing -
Khu cách ly (về) thú y
veterinary isolation box -
Khu cất giữ hàng (thiết bị)
storage area -
Khu cây xanh
green area, green space -
Khu chiếu X quang
roentgenological suite, x-ray suite -
Hệ số khí áp
barometric coefficient -
Hệ số khí động
aerodynamic coefficient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.