- Từ điển Việt - Anh
Khu giải phóng
Thông dụng
Danh từ
- liberated zone
Xem thêm các từ khác
-
Khu hệ
(sinh học) regional flora; regional fauna. -
Khù khờ
very naive, very foolish stupid -
Khù khụ
raucous (nói về ho)., cụ già ho khù khụ, the old man had a raucous cough. -
Khu trục hạm
destroyer., tàu chiến có khu trục hạm hộ tống, a warship escorted by destroyers . -
Khu uỷ
zone party committe -
Khu xử
arrange, settle -
Khua
Động từ: to strike; to beat, khua trống, to beat a drum -
Khua khoắng
search everywhere, rummage on all sides -
Khuân
Động từ, to carry -
Khuất bóng
in the shade., (trang trọng) dead (and gone)., ngồi khuất bóng, to sit in the shade., Ông tôi đã khuất bóng từ lâu, my grandfather is... -
Khuất khúc
full of twists and turns tortuous., Đường núi khuất khúc, a tortuous mountaint path. -
Khuất mắt
out of sight., Đi đi cho khuất mắt ai, to go out of someone's sigh, to let someone see one's back. -
Khuất nhục
(ít dùng) kiss the dust, kiss the ground, submit., không chịu khuất phục trước vũ lực, to refuse to submit to force. -
Khuất núi
như khuất bóng -
Khuất phục
Động từ, to yield; to submit -
Khuất tất
dubious and tortuous. -
Khuất thân
bow to., không chịu khuất thân trước cường quyền, to refuse to bow to tyrannical power . -
Khuất tiết
(cũ) give up one's uprightness. -
Khuấy động
rouse. -
Khuây khoả
như khuây
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.