- Từ điển Việt - Anh
Khu trừ
Thông dụng
Động từ
- to eliminate
Xem thêm các từ khác
-
Khứa
Thông dụng: Động từ, to cut little by little -
Khuẩn
Thông dụng: ( vi khuẩn) bacterium. -
Khuất mặt
Thông dụng: away, absent, out of sight., khuất mặt cách lời, out of sight, out of touch. -
Khuây
Thông dụng: (find) solace, relieve., uống rượu cho khuây nỗi sầu, to find solace from sorrow in alcohol.,... -
Khuấy
Thông dụng: Động từ: to stir; to move around, khuấy một tách cà phê,... -
Khuây khỏa
Thông dụng: khuây khỏa cho qua thì giờ to relieve the time -
Khục
Thông dụng: crack (of finger-joints)., có thói hay bẻ khục ngón tay, to have the habit of making one's finger-joints... -
Khùng
Thông dụng: Tính từ: crazy; dotty; cracked, hắn hơi khùng, he is a dotty -
Khứng
Thông dụng: (cũ) consent, accept, agree. -
Khựng
Thông dụng: stop suddenly -
Khuôn khổ
Thông dụng: danh từ, shape and size -
Khuôn mẫu
Thông dụng: danh từ, model, pattern -
Khủy
Thông dụng: danh từ, elbow -
Khuyển
Thông dụng: Danh từ: dog, khuyển mã, dog and horse -
Khuỳnh
Thông dụng: put (one's arms) akimbo. -
Khuỵu
Thông dụng: flex one's knee; collapse. -
Ki
Thông dụng: (thể thao) skeetle. -
Kí
Thông dụng: như ki lô -
Kí lô
Thông dụng: danh từ, kilogram -
Kìa
Thông dụng: before the day before yesterday; before the year before last year., after the day after tomorrow., one...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.