- Từ điển Việt - Anh
Khu vực cấm
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
restricted area
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số thấm hơi nước
vapor permeability coefficient -
Hệ số thấm khí
air permeability factor -
Hệ số thấm nước
hydraulic conductivity -
Hệ số thể tích (của bể chứa)
volumetric factor -
Sự sắp đặt đường ống
pipe arrangement -
Sự sập đổ
caving, collapse -
Sự sập đổ mái
roof caving -
Sự sập đổ vách
overhead caving -
Sự sắp gạch
brick alignment -
Khu vực cất và hạ cánh
takeoff and landing zone -
Khu vực chất hàng vận chuyển
transport facilities loading zone -
Khu vực chịu kéo của bêtông
tension zone in concrete -
Khu vực chơi có mái che
covered play area -
Khu vực chức năng
functional zone -
Khu vực có hiệu suất
performance zone -
Khu vực có thể phát triển
developable, giải thích vn : mô tả một vùng đất có thể phát triển xây [[dựng.]]giải thích en : describing land that is not environmentally... -
Hệ số thoát nước
coefficient (of storage), drainage coefficient -
Hệ số thoát nước không đều (tính theo) ngày đêm
coefficient of daily variation of sewage flow -
Hệ số thoát nước tính theo giờ
coefficient of hourly variation of sewage flow -
Hệ số thon dần
attenuation coefficient, reduction ratio
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.