- Từ điển Việt - Anh
Khu vực thấm
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
infiltration area
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
absorption field
Giải thích VN: Là một hệ thống các kênh chứa những chất thô xung quanh khu vực ống chất thải có nhiệm vụ làm cho luợng nước thải ra từ các hố phân tự hoại thấm vào trong [[đất.]]
Giải thích EN: A system of trenches filled with coarse aggregate surrounding distribution pipes; used to seep septic tank effluent into the surrounding soil.
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số trữ nước (trong đới rễ cây)
water storage factor -
Hệ số trùng khớp răng
transverse contact ratio -
Sự sơn (bóng)
lacquer -
Khu vực trữ nước
storage area -
Khu vực vòi thoát
nozzle exit area, giải thích vn : phần giao cắt của một vòi thoát qua đó các lưu lượng dòng chảy của khí được [[đo.]]giải... -
Khuân đúc chân không
vacuum mold, vacuum mould -
Sự sử dụng đất
soil utilization, land use -
Sự sử dụng nguồn nước
utilization of water resources -
Khuấy (sữa)
churn -
Hệ số tưới thực
efficiency of farm irrigation -
Sự sử dụng nước
water development -
Khúc cuối
rear -
Hệ số uốn dọc
buckling factor, stress reduction factor -
Sự sửa chữa đập
dam repairation -
Sự sửa chữa dự phòng
preventative maintenance -
Sự sửa chữa hỏng hóc
emergency operation -
Khúc nối ống
pipe nipple -
Hệ số vách (lòng dẫn)
side factor -
Hệ số xả
output coefficient -
Hệ số xung
coefficient of impact, impulse ratio
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.