- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Khuyếch khoác
boast, brag., anh chàng có tính khuyếch khoác, he likes bragging by nature, he is a braggart. -
Khuyếch tán
diffuse., ánh sáng khuyếch tán, diffused light. -
Khuyếch trương
expant., khuyếch trương cơ sở sản xuất, to expant production bases. -
Khuyên bảo
Động từ, to admonish -
Khuyên can
Động từ, to dissuade -
Khuyến dụ
(cũ) give recommen-dation , advise . -
Khuyên giáo
make a collection (nói về người đạo phật)., nhà sư đi khuyên giáo để dựng chùa, the bonze made a collection for a new pagoda. -
Khuyến học
encourage study., hội khuyến học, study encouragement society; study promotion society -
Khuyển mã
(xấu) dog and horse; loyal servants. -
Khuyển nho
cynic. -
Khuyến nông
(cũ) encourage agriculture . -
Khuyên răn
admonish., cha mẹ khuyên răn con, the parents admonish their children. -
Khuyến thiện
(cũ) encourage people to do good, encourage good actions. -
Khuyển ưng
(cũ) hireling. -
Khuyết danh
anonymous., tác phẩm khuyết danh, an anomymous work . -
Khuyết tịch
(luật) default ., xử khuyết tịch, judgment by default. -
Khuynh
tính từ, inclined -
Khuynh đảo
Động từ, to subvert; to topple -
Khuynh diệp
eucalyptus essential oil. -
Khuynh gia bại sản
be ruined, go to the gogs., cờ bạc làm cho khuynh gia bại sản, to go to the gogs because of gambling.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.