- Từ điển Việt - Anh
Kiêng nể
Thông dụng
Động từ
- to respect; to have regard and so consideration for
Xem thêm các từ khác
-
Kiếp
danh từ, life; generation -
Kiếp nào
until when., kiếp nào anh ta mới nguôi được cơn sầu ấy, until when will he be able to get over the grief. -
Kiếp người
human life ; human bondage. -
Kiếp trước
danh từ, past life -
Kiết
danh từ, (med) dysentery -
Kiết cú
stone-broke., kiết cú như ai cũng rượu chè, though stone-broke , one can still afford indulging in drinks. -
Kiệt lực
to exhaustion., làm việc kiệt lực, to work oneself to exhaustion. -
Kiệt quệ
tính từ, exhausted -
Kiệt sức
tính từ, to be worn out -
Kiết xác
shabbily penniless., kiết xác chỉ còn được một manh áo rách, to be so shabbily penniless that only a ragged jacket is left. -
Kiều bào
(overseas) national. -
Kiếu bệnh
decline on pretext of inllness. -
Kiêu binh
(cũ) service-proud military man, arrogant soldier. -
Kiểu cách
model and model, mannered. -
Kiêu căng
tính từ, haughty; proud -
Kiều cư
reside abroad, be a national., người việt kiều cư ở anh, the vietnamese residing in england, the vietnamese nationals in england. -
Kiều dân
danh từ, immigrant -
Kiều diễm
tính từ, charming; graceful -
Kiêu hãnh
proud., kiêu hãnh về thành công của mình, to be proud of one's success. -
Kiều hối
overseas national currency exchange.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.