- Từ điển Việt - Anh
Kiến trúc sư chủ nhiệm
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
chief resident architect
Xem thêm các từ khác
-
Kiến trúc sư chuyên nghiệp
professional architect -
Kiến trúc sư đang thực tập
architect in training -
Kiến trúc sư hiện trường
site architect -
Kiến trúc sư phong cảnh
landscape architect -
Kiến trúc sư trưởng
chief architect -
Kiến trúc sư tư vấn
consulting architect -
Kiến trúc sư. Nghề kiến trúc sư
architect, giải thích vn : một nghề , chuyên môn được công nhận , đào tạo về lĩnh vực nghệ thuât thiết kế nhà và cảnh... -
Kiến trúc tân cổ điển
neo-classic architecture -
Hệ thống truyền hai cấp
double-linked radio broadcasting network -
Sai số tỉ đối
relative error -
Kiến trúc thành phố
civic architecture -
Kiến trúc thế tục
secular architecture -
Kiến trúc thế tục (không phải tôn giáo)
secular architecture -
Kiến trúc thờ cúng
church architecture, religious architecture -
Kiến trúc thời Trung cổ
medieval architecture -
Kiến trúc thực dụng
functional architecture -
Kiến trúc tiền Hy Lạp
pre-hellenic architecture -
Sai số tổ hợp
combined standard error -
Kiến trúc tôn giáo
church architecture, religious architecture -
Kiến trúc trần tục (không phải tôn giáo)
secular architecture
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.