- Từ điển Việt - Anh
Kiểm soát lối vào
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
access control
Xem thêm các từ khác
-
Kiểm soát lũ lụt
flood control, giải thích vn : một biện pháp sử dụng các con kênh , con chạch , các bể chứa nước , các tường giữ nước... -
Hệ thống phi tuyến tính
non-linear system -
Sự thay đổi không khí
air change -
Sự thay đổi mắt cắt ngang
alternation of cross-section -
Kiểm soát viên giao thông
traffic controller -
Kiểm soát viên ngữ pháp
grammar checker -
Hệ thống phục vụ
service system -
Hệ thống phun mưa
artificial rain irrigation network -
Hệ thống phun nước
sprinkler system, water spray system, hệ thống phun nước chống cháy, fire sprinkler system, hệ thống phun nước ống ướt, wet pipe... -
Sự thay đổi mômen quán tính
variable moment of inertia -
Sự thay đổi tải trọng
load displacement -
Kiểm toán năng lượng
energy audit -
Kiểm toán viên năng lượng
energy auditor -
Kiểm tra (kiểm toán)
control, checking -
Hệ thống phun nước chống cháy
fire sprinkler system -
Hệ thống phun nước ống ướt
wet pipe sprinkler system -
Hệ thống phun nước tốc độ thấp
low-velocity walter spray system -
Sự thay đổi ứng suất
variation of stresses -
Sự thay đổi van
valve change-over -
Sự thay đổi vị trí máy
chamber of face
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.