- Từ điển Việt - Anh
Kiểm tra bộ phận tự động
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
automatic part inspection
Giải thích VN: Là việc sử dụng bộ cảm biến, và các công cụ điều khiển tự động để xác định khả năng chấp nhận được của một bộ phận hay của toàn bộ sản [[phẩm.]]
Giải thích EN: The use of sensors, data bases, and automatic handling devices to determine the acceptability of a part or product.
Xem thêm các từ khác
-
Sự theo kích thước
sizing -
Sự thi công
execution, building, sự thi công móng, foundation execution, sự thi công song song, parallel execution of building operations, sự thi công đồng... -
Sự thi công móng
foundation execution, foundation construction -
Kiểm tra định kỳ
routine maintenance, periodic check -
Hệ thống rãnh 2 bước
two-step grooving system, giải thích vn : một phương pháp cuộn dây chão cáp trong đó một nửa dây chạy song song với mặt trống... -
Sự thí nghiệm hiệu suất
efficiency test -
Sự thí nghiệm làm việc nặng
heavy duty test -
Kiểm tra khe hở
gap check -
Hệ thống sản xuất tự động
automated manufacturing system, giải thích vn : hệ thống máy sản xuất được vi tính hóa để sản xuất các sản phẩm với sự... -
Sa thạch khô
rag -
Sa thạch rắn
blaiza, quar -
Hệ thống sông nhánh
affluent -
Kiểm tra quy tắc thiết kế
design rules checking, giải thích vn : hệ thống vi tính hóa được sử dụng trong sản xuất để kiểm tra sự phá vỡ dung sai cho... -
Hệ thống tái sinh
regenerative system, recovery system -
Sách hướng dẫn vận hành
operations manual, operational manual -
Hệ thống thắng bằng chân không treo
vacuum suspended power brake -
Hệ thống thắng hơi
air brake system -
Kiến tạo thạch học
petrotectonics -
Hệ thống thoát nước kín
conversed drainage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.