- Từ điển Việt - Anh
Kiểm tra bong bóng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bubble test
Giải thích VN: Phương pháp kiểm tra khe hở tối đa trên lưới của bộ lọc bằng cách thổi không khí qua lưới lọc trong khi nó đang chìm trong [[nước.]]
Giải thích EN: A test to determine the largest aperture in the grating of a filter, by forcing air through the grating while it is submerged in liquid.
Xem thêm các từ khác
-
Sự thể hiện
exhibition, expression, interpretation, sự thể hiện kết hợp, combined interpretation, sự thể hiện kỹ thuật, engineering interpretation -
Sự thể hiện phần khuất
exploded view -
Kiểm tra chẵn lẻ
odd-even check, parity check, parity check (data, memory, etc.), parity check bit, parity checking, bit ( kiểm tra ) chẵn lẻ, parity (check) bit,... -
Kiểm tra chất luợng
quality audit, quality control, hội kiểm tra chất lượng hoa kỳ, asqc (americansociety for quality control), phòng kiểm tra chất lượng,... -
Hệ thống quản lý theo yêu cầu
demand-pull system, giải thích vn : một hệ thống quản lý sản xuất trong đó mỗi trạm làm việc sản xuất theo một tốc độ... -
Hệ thống quản lý thông tin
ims (information management system), information management system (ims), mis (management information system), miss (management information system), myth... -
Sự thêm
addition, sự thêm cát vào, addition of sand, sự thêm vào đất sét, addition of clay -
Sự thêm lưu huỳnh
sulfurization, sulphurization, thionation -
Sự thêm vào
adding, addition, cueing, introduction, sự thêm vào đất sét, addition of clay -
Sự theo dấu tia
ray-tracing -
Sự theo dõi
chasing, observation, pursuit, supervision, trace, tracing, tracking, upkeep, inspection, project control, tracking, sự theo dõi sai hỏng, fault trace,... -
Sự theo dõi bằng rađa
radar tracking, giải thích vn : quá trình theo dõi vị trí và vận tốc của một mục tiêu bằng một hệ [[rađa.]]giải thích en... -
Kiểm tra để xác định điểm khói hoặc sự dò khói
smoke test, giải thích vn : 1 . cuộc kiểm tra nhằm xác định chiều cao lớn nhất của ngọn lửa , tại đó vật liệu có thể... -
Sự thi hành
carrying out, execution, implementation, performance, run, sự thi hành tăng, incremental execution, sự thi hành theo bó, batch execution, sự... -
Kiểm tra dioctyl phthalate
dioctyl phthalate test, giải thích vn : là một kỹ thuật được dùng để kiểm tra phin lọc không khí trong đó các phần tử có... -
Kiểm tra độ cứng
crushing test, giải thích vn : bất kỳ sự thử nào dùng cho đá áp dụng áp lực tối đa nhằm xác định độ cứng của đá... -
Kiểm tra độ cứng Rockwell
rockwell hardness test, giải thích vn : phương pháp xác định độ cứng tương đối của kim loại và các vật liệu có vỏ cứng... -
Kiểm tra độ dập dềnh của chất lỏng (trong bình chứa)
slosh test, giải thích vn : cuộc kiểm tra đo mức độ ảnh hưởng mà chuyển động của chất lỏng trong thùng nhiên liệu tác... -
Kiểm tra độ kết dính bằng cách bóc keo
peel test, giải thích vn : một phép thử dung để xác định độ kết dính bằng cách bóc băng dính bằng kim [[loại.]]giải thích... -
Kiểm tra dò khí bằng lỗ dọc theo ống ga
bar test, giải thích vn : qui trình trong đó người ta đào các rãnh một cách định kì dọc theo ống ga chôn dưới đất để...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.